[giaban]Giá: 11 650 000 đ[/giaban]
[tomtat]Giá: 11 650 000 đ
[/tomtat]
[mota]
Điều hòa DAIKIN INVERTER FTKC35RVMV
Công suất: 12000BTU/h
Loại điều hòa: 1 chiềuCông nghệ: Inverter
Gas R32 - Xuất xứ Thái Lan
Sự tích hợp của các công nghệ tiên tiến
Điều hòa có kiểu dáng hiện đại
Khoảng cách hoạt động hiệu quả
Tiết kiệm điện vượt trội
Tạo bầu không khí trong lành, sạch sẽ
Làm lạnh dịu mát và thoải mái hơn
Có giấc ngủ ngon và sâu hơn
Dàn nóng hoạt động bền bỉ
Sử dụng gas R-32
Model dàn lạnh
FTKC35RVMV
Model dàn nóng
RKC35RVMV
Loại
Một chiều
Inverter/Non-inverter
Inverter
Công suất chiều lạnh (KW)
3,5 (1,3-4,1)
Công suất chiều lạnh (Btu)
11.900 (4.100-14.000)
Công suất chiều nóng (KW)
-
Công suất chiều nóng (Btu)
-
EER chiều lạnh (Btu/Wh)
-
EER chiều nóng (Btu/Wh)
-
Pha (1/3)
1 pha
Hiệu điện thế (V)
220-240, 220-230
Dòng điện chiều lạnh (A)
4,6
Dòng điện chiều nóng (A)
-
Công suất tiêu thụ chiều lạnh (W/h)
990
Công suất tiêu thụ chiều nóng (W/h)
-
COP chiều lạnh (W/W)
3,54
COP chiều nóng (W/W)
-
Phát lon
không
Hệ thống lọc không khí
Lọc xúc tác quang Apatit Titan
Dàn lạnh
Màu sắc dàn lạnh
Sáng bóng
Lưu không khí chiều lạnh (m3/phút)
9,2
Lưu không khí chiều nóng (m3/phút)
-
Khử ẩm (L/h)
-
Tốc độ quạt
5 tốc độ và tự động
Độ ồn chiều lạnh (dB(A))
39/26/23
Độ ồn chiều nóng (dB(A))
-
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm)
283 x 770 x 203
Trọng lượng (kg)
8
Dàn nóng
Màu sắc dàn nóng
Trắng ngà
Loại máy nén
swing dạng kín
Công suất mô tơ (W)
860
Môi chất lạnh
R32 - 0,7kg
Độ ồn chiều lạnh (dB(A))
49/-
Độ ồn chiều nóng (dB(A))
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm)
550 x 658 x 275
Trọng lượng (kg)
32
Dãy nhiệt độ hoạt động chiều lạnh (CWB - độ)
19,4 đến 46
Dãy nhiệt độ hoạt động chiều nóng (CWB - độ)
-
Đường kính ống lỏng (mm)
6,4
Đường kính ống gas (mm)
9,5
Đường kính ống xả (mm)
16,0
Chiều dài đường ống tối đa (m)
15
Chiều lệch độ cao tối đa (m)
12
Tag: Điều hòa, Dieu hoa, Dieu hoa Daikin, Điều hòa Daikin, Điều hòa inverter, Dieu hoa inverter, FTKC35RVMV
[/mota]
[hinhanh]
[giaban]Giá: 9 550 000 đ[/giaban]
[tomtat]Giá: 9 550 000 đ
[/tomtat]
[mota]
Model dàn lạnh | FTKC25RVMV |
Model dàn nóng | RKC25RVMV |
Loại | Một chiều |
Inverter/Non-inverter | Inverter |
Công suất chiều lạnh (KW) | 2,5 (1,2-3,4) |
Công suất chiều lạnh (Btu) | 8.500 (4.100-11.600) |
Công suất chiều nóng (KW) | - |
Công suất chiều nóng (Btu) | - |
EER chiều lạnh (Btu/Wh) | - |
EER chiều nóng (Btu/Wh) | - |
Pha (1/3) | 1 pha |
Hiệu điện thế (V) | 220-240, 220-230 |
Dòng điện chiều lạnh (A) | 3,4 |
Dòng điện chiều nóng (A) | - |
Công suất tiêu thụ chiều lạnh (W/h) | 700 |
Công suất tiêu thụ chiều nóng (W/h) | - |
COP chiều lạnh (W/W) | 3,57 |
COP chiều nóng (W/W) | - |
Phát lon | không |
Hệ thống lọc không khí | Lọc xúc tác quang Apatit Titan |
Dàn lạnh | |
Màu sắc dàn lạnh | Sáng bóng |
Lưu không khí chiều lạnh (m3/phút) | 9,0 |
Lưu không khí chiều nóng (m3/phút) | - |
Khử ẩm (L/h) | - |
Tốc độ quạt | 5 tốc độ và tự động |
Độ ồn chiều lạnh (dB(A)) | 38/25/22 |
Độ ồn chiều nóng (dB(A)) | - |
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 283 x 770 x 203 |
Trọng lượng (kg) | 8 |
Dàn nóng | |
Màu sắc dàn nóng | Trắng ngà |
Loại máy nén | swing dạng kín |
Công suất mô tơ (W) | 860 |
Môi chất lạnh | R32 - 0,5kg |
Độ ồn chiều lạnh (dB(A)) | 47/- |
Độ ồn chiều nóng (dB(A)) | |
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 550 x 658 x 275 |
Trọng lượng (kg) | 28 |
Dãy nhiệt độ hoạt động chiều lạnh (CWB - độ) | 19,4 đến 46 |
Dãy nhiệt độ hoạt động chiều nóng (CWB - độ) | - |
Đường kính ống lỏng (mm) | 6,4 |
Đường kính ống gas (mm) | 9,5 |
Đường kính ống xả (mm) | 16,0 |
Chiều dài đường ống tối đa (m) | 15 |
Chiều lệch độ cao tối đa (m) | 12 |
[giaban]Giá: 19 650 000 đ[/giaban]
[tomtat]Giá: 19 650 000 đ
[/tomtat]
[mota]
Đặc điểm máy điều hòa Daikin loại treo tường Model FTNE Series | |
Điều hòa lưu lượng gió tiện nghi | |
Tính năng làm lạnh nhanh mới |
Đảo gió hai cánh mạnh mẽ
|
Tính năng làm lạnh nhanh giúp lưu
lượng gió đạt cực đại trong vòng 20 phút. Rất tiện lợi khi bạn muốn
nhiệt độ trong phòng nhanh chóng đạt đến nhiệt độ cài đặt. Sau đó, máy
sẽ tự động chở về chế độ cài đặt trước đó. Tính năng làm lạnh nhanh mới có ở model 5.0 và 6.0 KW |
Đảo
gió 2 cánh mạnh mẽ mang gió mát đến mọi nơi trong phòng. Điều chỉnh góc
thấp để đưa gió lưu thông đến các góc phòng, trong khi điều chỉnh góc
cao sẽ giúp gió thổi quanh khu vực giữa phòng.
|
Đảo gió tự động theo phương đứng | Cánh hướng dòng rộng |
Đảo gió tự động theo phương đứng (lên, xuống) tự động điều khiển cánh đảo gió lên xuống để phân bổ gió mát khắp phòng. Khi máy điều hòa Daikin tắt thì cánh đảo gió sẽ tự động đóng lại ngăn bụi bay vào trong máy. | Cánh hướng dòng rộng giúp gió bao phủ khắp phòng tạo ra sự hiệu quả trong hoạt động bất kể vị trí dàn lạnh trong phòng. Cánh hướng dòng có thể được điều chỉnh bằng tay để điều khiển hướng gió đến các góc phòng |
Tiết kiệm điện năng và hoạt động êm ái | |
COP từ 2.97 trở lên | Hoạt động êm ái |
Các model từ 2.0 đến 6.0 kW có COP từ 2.97 trở lên. COP của máy điều hòa không khí (Coefficient of Perfomanca) cho biết mức hiệu quả năng lượng mà máy điều hòa sử dụng. COP cao nghĩa là năng lượng được sử dụng hiệu quả ở mức cao. Đồng nghĩa với việc tiêu thụ điện năng ít và tiết kiệm hơn cho gia đình bạn. COP = Công suất lạnh(W)/Công suất điện tiêu thụ(W). | Lợi ích then chốt của các dòng điều hòa daikin thông dụng là hoạt động êm ái. Điều này được hiện thực hóa nhờ dàn nóng và dàn lạnh tách rời. Model FTNE25 có độ ồn chỉ 28 dB(A) đối với dàn lạnh và 50 dB(A) đối với dàn nóng (28 dB(A) yên tĩnh đến mức bạn có thể nghe được cả tiếng thì thầm. |
Chế độ hoạt động ban đêm | Nút Tắt/Mở trên dàn lạnh |
Ấn nút hẹn giờ tắt sẽ tự đồng kích hoạt chế độ hoạt động ban đêm. Tính năng này ngăn chặn tình trạng quá lạnh giúp bạn ngủ ngon hơn. 60 phút sau khi bấm nút hẹn giờ tắt, nhiệt độ phòng sẽ tăng thêm 0.5 độ C. | Nút bấm trên dàn lạnh dieu hoa daikin mang lại sự tiện lợi khi bạn muốn bật máy điều hòa trong hoàn cảnh điều khiển từ xa hết pin hoặc đang bị thất lạc. |
Phin lọc không khí với tính năng khử mùi xúc tác quang | |
Phin lọc không khí với tính năng khử mùi xúc tác quang có khả năng giữ lại các hạt bụi nhỏ và loại bỏ vi khuẩn. Phin lọc diện tích rộng có thể lọc không khí với thể tích lớn như phòng khách. Phin lọc có thể đạt tuổi thọ đến 3 năm nếu được vệ sinh định kỳ bằng nước mỗi 6 tháng. Phin lọc không khí với tính năng khử mùi xúc tác quang không phải thiết bị y tế. Những lợi ích như hấp thụ và phân hủy vi khuẩn chỉ có tác dụng đối với một số chất được thu thập và tiếp xúc trực tiếp với phin lọc. | |
Thiết kế mang lại sự an tâm | |
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn | Đường ống dài giúp lắp đặt linh hoạt |
Cánh tản nhiệt dàn nóng được phủ một lớp nhựa acrylic mỏng làm tăng khả năng chống lại mưa axit và hơi muối ăn mòn. Kế đó là lớp màng với khả năng thấm nước chống lại hiện tượng rỉ sét do nước đọng. | Model FTNE35/50/60 hỗ trợ đường ống đến 20m làm tăng tính linh hoạt trong lắp đặt, cho phép đặt dàn nóng ở ban công hoặc nơi kín đáo. Dàn lạnh có thể được lắp đặt tại những vị trí không làm ảnh hưởng tới thiết kế của căn phòng. |
[giaban]Giá: 14.100 000 đ[/giaban]
[tomtat]Giá: 14.100 000 đ
[/tomtat]
[mota]
Thiết kế trang nhã, hiện đại
Điều hòa 1 chiều Daikin FTNE50MV1V
17.150BTU với kiểu dáng thiết kế trang nhã và hiện đại, hòa hợp với bất kỳ nội thất nào. |
Độ ồn thấp
Điều hòa 1 chiều Daikin FTNE50MV1V 17.150BTU có độ ồn cự thấp khi hoạt động, chỉ 28dB(A) cho dành lạnh và 49dB(A) cho dàn nóng.
|
|
Phin lọc tác quang Apatit titan
Phin lọc khử mùi xúc tác quang có
khả năng hấp thụ mạnh các phân tử bụi cực nhỏ và tiêu diệt vi khuẩn.
Chức năng xúc tác quang phát huy tác dụng mạnh mẽ dưới ánh sáng. Phin
lọc được sử dụng trong khoảng 3 năm mà không cần thay thế nếu được làm
vệ sinh thường xuyên 6 tháng /lần.
|
Cánh hướng dòng rộng
Điều hòa 1 chiều Daikin FTNE50MV1V
17.150BTU thiết kế cánh hướng dòng rộng giúp gió bao phủ khắp phòng tạo ra sự hiệu quả trong hoạt động bất kể vị trí dàn lạnh trong phòng. Cánh hướng dòng có thể được điều chỉnh bằng tay để điều khiển hướng gió đến các góc phòng. |
|
Sử dụng gas R410a
Điều hòa 1 chiều Daikin FTNE50MV1V
17.150BTU sử dụng gas R410a làm lạnh thân thiện môi trường nhằm giảm bớt khí thải gây hiệu ứng nóng lên của trái đất. |
Tự khởi động lại
Điều hòa 1 chiều Daikin FTNE50MV1V
17.150BTU ghi nhớ các chế độ cài đặt, lưu lượng gió, nhiệt độ,… và tự động trở lại cài đặt khi nguồn điện được phục hồi sau khi bị mất. |
|
Cánh tản nhiệt chống ăn mòn
Điều hòa 1 chiều Daikin FTNE50MV1V9
17.150BTU có cánh tản nhiệt của dàn nóng được xử lý đặc biệt để chống ăn mòn. Bề mặt được phủ lớp nhựa acrylic mỏng làm tăng khả năng chống lại axit và hơi muối biển |
Tự chuẩn đoán lỗi
Điều hòa 1 chiều Daikin FTNE50MV1V9
17.150BTU với các mã lỗi được hiển thị trên màn hình kỹ thuật số của bộ điều khiển từ xa giúp việc chẩn đoán và sửa chữa được nhanh chóng và dễ dàng. |
Model dàn lạnh | FTNE50MV1V |
Model dàn nóng | RNE50MV1V |
Loại | Một chiều |
Inverter/Non-inverter | non-inverter |
Công suất chiều lạnh (KW) | 2,65 |
Công suất chiều lạnh (Btu) | 18,000 |
Công suất chiều nóng (KW) | - |
Công suất chiều nóng (Btu) | - |
EER chiều lạnh (Btu/Wh) | - |
EER chiều nóng (Btu/Wh) | - |
Pha (1/3) | 1 pha |
Hiệu điện thế (V) | 220 |
Dòng điện chiều lạnh (A) | 3,6 |
Dòng điện chiều nóng (A) | - |
Công suất tiêu thụ chiều lạnh (W/h) | 825 |
Công suất tiêu thụ chiều nóng (W/h) | - |
COP chiều lạnh (W/W) | 3,20 |
COP chiều nóng (W/W) | - |
Phát lon | không |
Hệ thống lọc không khí | Phin lọc xúc tác quang Titan |
Dàn lạnh | |
Màu sắc dàn lạnh | Trắng |
Lưu không khí chiều lạnh (m3/phút) | 9,6 |
Lưu không khí chiều nóng (m3/phút) | - |
Khử ẩm (L/h) | - |
Tốc độ quạt | 5 cấp và tự động |
Độ ồn chiều lạnh (dB(A)) | 37/28 |
Độ ồn chiều nóng (dB(A)) | - |
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 290 x 1,050 x 238 |
Trọng lượng (kg) | 12 |
Dàn nóng | |
Màu sắc dàn nóng | Trắng ngà |
Loại máy nén | Rotory dạng kín |
Công suất mô tơ (W) | 760 |
Môi chất lạnh | R410A - 0,73kg |
Độ ồn chiều lạnh (dB(A)) | 50 |
Độ ồn chiều nóng (dB(A)) | |
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 595 x 845 x 300 |
Trọng lượng (kg) | 36 |
Dãy nhiệt độ hoạt động chiều lạnh (CWB - độ) | 19,4 đến 46 |
Dãy nhiệt độ hoạt động chiều nóng (CWB - độ) | - |
Đường kính ống lỏng (mm) | 6,4 |
Đường kính ống gas (mm) | 16 |
Đường kính ống xả (mm) | 18 |
Chiều dài đường ống tối đa (m) | 20 |
Chiều lệch độ cao tối đa (m) | 15 |
[giaban]Giá: 9.100 000 đ[/giaban]
[tomtat]Giá: 9.100 000 đ
[/tomtat]
[mota]
Thiết kế trang nhã, hiện đại
Điều hòa 1 chiều Daikin FTNE35MV1V9 11100BTU thiết kế trang nhã và hiện đại, hòa hợp với bất kỳ nội thất nào.
|
Độ ồn thấp
Điều hòa 1 chiều Daikin FTNE35MV1V9 11100BTU có độ ồn cự thấp khi hoạt động, chỉ 28dB(A) cho dành lạnh và 49dB(A) cho dàn nóng.
|
|
Phin lọc tác quang Apatit titan
Phin lọc khử mùi xúc tác quang có
khả năng hấp thụ mạnh các phân tử bụi cực nhỏ và tiêu diệt vi khuẩn.
Chức năng xúc tác quang phát huy tác dụng mạnh mẽ dưới ánh sáng. Phin
lọc được sử dụng trong khoảng 3 năm mà không cần thay thế nếu được làm
vệ sinh thường xuyên 6 tháng /lần.
|
Cánh hướng dòng rộng
Điều hòa 1 chiều Daikin FTNE35MV1V9 11100BTU với cánh hướng dòng rộng
giúp gió bao phủ khắp phòng tạo ra sự hiệu quả trong hoạt động bất kể
vị trí dàn lạnh trong phòng. Cánh hướng dòng có thể được điều chỉnh bằng
tay để điều khiển hướng gió đến các góc phòng.
|
|
Sử dụng gas R410a
Điều hòa 1 chiều Daikin FTNE35MV1V9 11100BTU sử dụng gas R410a làm lạnh thân thiện môi trường nhằm giảm bớt khí thải gây hiệu ứng nóng lên của trái đất.
|
Tự khởi động lại
Điều hòa 1 chiều Daikin FTNE35MV1V9 11100BTU ghi nhớ các chế độ cài đặt, lưu lượng gió, nhiệt độ,… và tự động trở lại cài đặt khi nguồn điện được phục hồi sau khi bị mất.
|
|
Cánh tản nhiệt chống ăn mòn
Điều hòa 1 chiều Daikin FTNE35MV1V9 11100BTU có cánh
tản nhiệt của dàn nóng được xử lý đặc biệt để chống ăn mòn. Bề mặt được
phủ lớp nhựa acrylic mỏng làm tăng khả năng chống lại axit và hơi muối
biển
|
Tự chuẩn đoán lỗi
Điều hòa 1 chiều Daikin FTNE35MV1V9 11100BTU với
các mã lỗi được hiển thị trên màn hình kỹ thuật số của bộ điều khiển từ
xa giúp việc chẩn đoán và sửa chữa được nhanh chóng và dễ dàng.
|
Model dàn lạnh | FTNE35MV1V9 | |
Model dàn nóng | RNE35MV1V9 | |
Loại | Một chiều | |
Inverter/Non-inverter | non-inverter | |
Công suất chiều lạnh (KW) | 2,65 | |
Công suất chiều lạnh (Btu) | 12,000 | |
Công suất chiều nóng (KW) | - | |
Công suất chiều nóng (Btu) | - | |
EER chiều lạnh (Btu/Wh) | - | |
EER chiều nóng (Btu/Wh) | - | |
Pha (1/3) | 1 pha | |
Hiệu điện thế (V) | 220 | |
Dòng điện chiều lạnh (A) | 3,6 | |
Dòng điện chiều nóng (A) | - | |
Công suất tiêu thụ chiều lạnh (W/h) | 825 | |
Công suất tiêu thụ chiều nóng (W/h) | - | |
COP chiều lạnh (W/W) | 3,20 | |
COP chiều nóng (W/W) | - | |
Phát lon | không | |
Hệ thống lọc không khí | Phin lọc xúc tác quang Titan | |
Dàn lạnh | ||
Màu sắc dàn lạnh | Trắng | |
Lưu không khí chiều lạnh (m3/phút) | 9,6 | |
Lưu không khí chiều nóng (m3/phút) | - | |
Khử ẩm (L/h) | - | |
Tốc độ quạt | 5 cấp và tự động | |
Độ ồn chiều lạnh (dB(A)) | 37/28 | |
Độ ồn chiều nóng (dB(A)) | - | |
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 283 x 800 x 195 | |
Trọng lượng (kg) | 9 | |
Dàn nóng | ||
Màu sắc dàn nóng | Trắng ngà | |
Loại máy nén | Rotory dạng kín | |
Công suất mô tơ (W) | 760 | |
Môi chất lạnh | R410A - 0,73kg | |
Độ ồn chiều lạnh (dB(A)) | 50 | |
Độ ồn chiều nóng (dB(A)) | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm) |
|
|
Trọng lượng (kg) | 25 | |
Dãy nhiệt độ hoạt động chiều lạnh (CWB - độ) | 19,4 đến 46 | |
Dãy nhiệt độ hoạt động chiều nóng (CWB - độ) | - | |
Đường kính ống lỏng (mm) | 6,4 | |
Đường kính ống gas (mm) | 12 | |
Đường kính ống xả (mm) | 18 | |
Chiều dài đường ống tối đa (m) | 20 | |
Chiều lệch độ cao tối đa (m) | 15 |
PPTT: Công Ty TNHH Cơ Điện Lạnh VNC
Địa chỉ: số 5A, ngõ 261, phố Yên Duyên, Phường Yên Sở, Q. Hoàng Mai, Tp. Hà Nội
Tổng kho DaiKin tại Gia Lâm
Tổng kho DaiKin tại Long Biên
Tổng kho DaiKin tại Minh Khai
Mã số thuế: 0107339194
Địa chỉ Email: xlcodienlanhvn@gmail.com
Hotline: 04.3670.5888
DĐ : 0934.668.785 or 0985.015.195